Có 1 kết quả:

合一 hợp nhất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hợp lại làm một.
2. Đồng nhất, nhất trí. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhật Bổn đích ngữ văn thị bất hợp nhất đích, học liễu ngữ, khán bất đổng văn” 日本的語文是不合一的, 學了語, 看不懂文 (Thư tín tập 書信集, Trí đường thao 致唐弢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại làm một.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0